Page 150 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 150

16
                         Sản lượng một số cây trồng năm 2020
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

                                                                                            Đơn vị tính: Tấn

                                             Lương thực      Trong đó: Lúa       Ngô         Khoai lang

                            A                    1                2               3              4



                 VÙNG ĐBSH                   6.361.601         6.035.340       325.932        150.035

                   Nam Định                    899.840          883.160         16.671         14.522


                   Hà Nội                    1.044.651          973.475         71.176         18.526

                   Vĩnh Phúc                   358.996          313.042         45.954         23.769


                   Bắc Ninh                    410.969          404.058          6.911          1.572

                   Quảng Ninh                  223.923          201.812         22.091         20.533

                   Hải Dương                   703.799          681.852         21.947          8.109


                   Hải Phòng                   381.184          376.060          5.124          7.584

                   Hưng Yên                    394.072          369.448         24.624          6.126


                   Hà Nam                      407.176          376.231         30.945          5.306

                   Ninh Bình                   462.491          443.102         19.389          1.484


                   Thái Bình                 1.074.500         1.013.100        61.100         42.504

                 Tỷ trọng Nam Định so với
                 Đồng bằng sông Hồng (%)         14,1              14,6            5,1            9,7















                 146  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155