Page 151 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 151
17
Chăn nuôi các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2016 - 2020
2016
Đàn gia súc, gia cầm có đến 01/10 hàng năm Sản lượng thịt
(Nghìn con) xuất chuồng
Trâu, bò Lợn Gia cầm (Tấn)
A 1 2 3 4
VÙNG ĐBSH 654,8 8.100,1 106.346,9 1.695.954,9
Nam Định 39,1 783,9 7.773,0 168.082,0
Hà Nội 159,7 1.809,9 28.900,0 418.157,0
Vĩnh Phúc 132,5 688,3 9.750,8 122.480,4
Bắc Ninh 35,0 418,3 4.919,8 93.808,0
Quảng Ninh 69,2 417,5 3.328,7 98.166,1
Hải Dương 24,7 657,8 11.751,0 131.954,0
Hải Phòng 18,9 466,4 7.650,0 119.420,0
Hưng Yên 39,7 625,4 8.148,0 139.832,0
Hà Nam 31,2 718,8 6.432,3 93.457,4
Ninh Bình 56,4 465,8 5.484,3 56.626,0
Thái Bình 48,4 1.048,0 12.209,0 253.972,0
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 6,0 9,7 7,3 9,9
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 147