Page 192 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 192

30
                         (Tiếp theo) Số giáo viên các cấp phổ thông
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                          Đơn vị tính: Người
                                                                 Năm học 2018 - 2019
                                                Tổng                         Trong đó
                                                 số
                                                              Tiểu học       Trung học       Trung học
                                                                               cơ sở         phổ thông
                             A                   1               2              3               4



                  Vùng ĐBSH                    186.259         82.423          67.747          36.089


                   Nam Định                     16.054          6.907           6.081           3.066

                   Hà Nội                       64.201         27.867          23.325          13.009


                   Vĩnh Phúc                     9.566          4.269           3.442           1.855

                   Bắc Ninh                     10.840          4.588           4.079           2.173

                   Quảng Ninh                   14.947          6.968           4.952           3.027


                   Hải Dương                    15.320          7.401           5.281           2.638

                   Hải Phòng                    14.094          6.158           4.974           2.962


                   Hưng Yên                     10.310          4.400           4.034           1.876

                   Hà Nam                        6.908          3.100           2.526           1.282


                   Ninh Bình                     8.518          3.712           3.202           1.604

                   Thái Bình                    15.501          7.053           5.851           2.597

                  Tỷ trọng Nam Định so với
                  Đồng bằng sông Hồng (%)         8,6             8,4             9,0             8,5











                 188  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197