Page 85 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 85
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hà Nội
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 1 1 1 1 1
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 1 1 1 1 1
3 GRDP bình quân đầu người 3 3 3 4 4
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 8 10 11 10 7
5 Năng suất lao động 2 2 3 3 4
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 1 1 1 1 1
7 Thu nội địa 1 1 1 1 1
8 Thu nội địa so với GRDP 2 2 2 2 2
9 Thu nội địa bình quân đầu người 2 1 1 1 1
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 1 1 1 1 1
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 2 2 4 6 8
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 1 1 1 1 1
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 2 3 1 2 2
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 1 1 1 1 1
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 1 1 1 1 1
16 Sản lượng lương thực 1 1 1 2 2
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 11 11 11 11 11
18 Tổng đàn trâu, bò 1 1 1 1 1
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 81