Page 84 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 84
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Nam Định
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 3 3 3 3 3
20 Đàn gia cầm 6 7 7 6 6
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 3 3 3 3 3
22 Sản lượng thủy sản khai thác 4 4 4 4 4
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 3 3 3 3 3
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 5 5 6 4 3
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 7 7 8 7 7
26 Kim ngạch xuất khẩu 10 10 9 10 10
27 Kim ngạch nhập khẩu 11 10 11 11 11
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 6 7 6 6 7
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 6 6 6 6 5
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 7 5 5 3 3
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 6 4 5 5 5
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 5 4 5 5 3
33 Số giường bệnh 7 6 6 6 7
34 Giường bệnh/1 vạn dân 9 9 9 8 7
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 8 8 9 9 9
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 11 11 10 10 10
80 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng