Page 86 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 86
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hà Nội
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 1 1 1 1 1
20 Đàn gia cầm 1 1 1 1 1
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 1 1 1 1 1
22 Sản lượng thủy sản khai thác 8 8 7 7 8
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 2 2 2 2 2
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 8 8 10 10 7
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 1 1 1 1 1
26 Kim ngạch xuất khẩu 2 2 2 3 3
27 Kim ngạch nhập khẩu 1 2 1 1 2
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 2 2 2 2 2
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 1 1 1 2 2
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 11 11 9 10 9
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 11 11 9 9 7
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 4 5 4 7 5
33 Số giường bệnh 1 1 1 1 1
34 Giường bệnh/1 vạn dân 10 11 11 11 11
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 1 1 1 1 3
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 1 1 1 1 3
82 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng