Page 87 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 87
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Vĩnh Phúc
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 9 9 9 9 9
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 6 6 6 6 6
3 GRDP bình quân đầu người 4 5 5 5 5
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 6 9 10 9 9
5 Năng suất lao động 4 5 5 5 5
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 4 4 4 4 4
7 Thu nội địa 2 3 3 3 4
8 Thu nội địa so với GRDP 1 1 1 1 1
9 Thu nội địa bình quân đầu người 1 2 2 2 3
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 4 5 7 7 6
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 3 3 6 3 3
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 7 7 7 7 7
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 7 7 6 5 6
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 7 7 6 6 6
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 4 4 5 6 6
16 Sản lượng lương thực 10 10 10 10 10
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 8 7 7 7 7
18 Tổng đàn trâu, bò 2 2 2 2 2
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 83