Page 88 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 88

2
                     (Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                              Vĩnh Phúc
                  STT               Các chỉ tiêu
                                                             2016     2017      2018     2019     2020
                   A                    B                      1        2        3        4         5


                   19   Tổng đàn lợn                           5        4        5         5        5

                   20   Đàn gia cầm                            4        4        4         4        4

                   21   Sản lượng thịt xuất chuồng             6        6        6         5        5

                   22   Sản lượng thủy sản khai thác           6        6        6         6        6

                   23   Sản lượng thủy sản nuôi trồng         11       11       11        11       11

                   24   Chỉ số sản xuất công nghiệp            9        9        4         5       10

                   25   Tổng mức bán lẻ hàng hóa               5        4        5         6        6

                   26   Kim ngạch xuất khẩu                    6        5        6         5        5

                   27   Kim ngạch nhập khẩu                    6        4        5         4        4

                   28   Khối lượng hàng hóa luân chuyển        8        8        8         8        8

                   29   Khối lượng hành khách luân chuyển      4        5        5         5        6

                   30   Số GV/100 học sinh cấp tiểu học        9        8       10         9        8

                   31   Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở   1      1        3         2        2

                   32   Số GV/100 học sinh cấp THPT            1        1        3         2        2

                   33   Số giường bệnh                         6        7        7         7        6
                   34   Giường bệnh/1 vạn dân                  2        3        3         4        4

                   35   Số bác sỹ, dược sỹ đại học             4        5        6         4        6

                   36   Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân   2        2        2         1        2









                 84  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93