Page 89 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 89
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Bắc Ninh
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 7 6 6 6 6
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 3 3 3 3 4
3 GRDP bình quân đầu người 1 1 1 2 2
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 10 1 4 11 11
5 Năng suất lao động 1 1 1 2 2
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 5 5 5 5 5
7 Thu nội địa 5 5 5 5 5
8 Thu nội địa so với GRDP 10 9 9 8 7
9 Thu nội địa bình quân đầu người 4 4 4 4 5
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 5 4 4 5 5
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 4 5 2 4 4
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 2 2 3 4 4
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 3 1 2 1 3
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 10 10 10 10 10
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 11 11 11 11 11
16 Sản lượng lương thực 8 8 9 9 6
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 7 8 8 8 8
18 Tổng đàn trâu, bò 8 8 9 9 9
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 85