Page 176 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 176

25  Trang bị vốn bình quân một lao động của doanh nghiệp đang hoạt động
 có kết quả sản xuất kinh doanh theo huyện, thành phố

                                        Đơn vị tính: Triệu đồng; %
                                            Chỉ số phát triển
                                    BQ
                                    mười    BQ    BQ 5 năm
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   năm   mười   (2016-2020)
                                   (2011-   năm     so với
                                    2020)   (2011-  BQ 5 năm
                                           2020)   (2011-2015)

 TỔNG SỐ   537   547   541   555   593   614   673   732   817   853   646   105,28   133,03

 Thành phố Nam Định   698   626   565   564   610   622   685   785   878   938   697   103,34   127,59
 Huyện Mỹ Lộc   156   212   255   242   284   356   396   404   450   764   352   119,31   206,27
 125
 Huyện Vụ Bản   308   403   604   726   733   745   820   886   996   1.042   726   114,50   161,82
 Huyện Ý Yên   284   371   433   510   635   784   906   877   1197   1.225   722   117,63   223,42

 Huyện Nghĩa Hưng   274   378   448   471   483   485   563   548   495   498   464   106,86   126,05
 Huyện Nam Trực   346   471   376   443   437   502   585   617   722   876   538   110,87   159,29

 Huyện Trực Ninh   562   670   706   653   533   437   393   343   324   347   497   94,78   59,03
 Huyện Xuân Trường   434   558   687   755   703   749   1.035   1.515   2.018   1.801   1.026   117,13   226,90

 Huyện Giao Thủy   184   249   352   377   529   608   599   570   653   556   468   113,07   176,58
 Huyện Hải Hậu   476   574   666   779   806   685   581   613   595   640   642   103,34   94,34
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181