Page 102 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 102
30 Số lao động trong các doanh nghiệp thời điểm 31/12
hàng năm phân theo khu vực kinh tế
Chia ra
Tổng số Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
Dịch vụ
và thủy sản và xây dựng
Người
2011 115.280 2.209 90.660 22.411
2012 116.341 2.324 91.774 22.243
2013 120.101 2.264 95.419 22.418
2014 126.540 2.307 101.265 22.968
2015 138.588 2.338 112.349 23.901
2016 156.329 2.350 126.181 27.798
2017 171.995 2.457 141.368 28.170
2018 184.945 2.571 154.963 27.411
2019 189.395 2.603 159.649 27.143
2020 186.627 2.615 157.666 26.346
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 109,09 97,92 107,90 115,54
2012 100,92 105,21 101,23 99,25
2013 103,23 97,42 103,97 100,79
2014 105,36 101,90 106,13 102,45
2015 109,52 101,34 110,95 104,06
2016 112,80 100,51 112,31 116,30
2017 110,02 104,55 112,04 101,34
2018 107,53 104,64 109,62 97,31
2019 102,41 101,24 103,02 99,02
2020 98,54 100,46 98,76 97,06
102