Page 102 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 102
(Tiếp theo) Số lƣợng lao động trong các cơ sở SXKD cá thể
38
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo địa điểm,
giới tính, khu vực
Đơn vị tính: Người
Chia theo vị trí
Tại Tại Tại Tại Tại Không có
đường siêu chợ kiên cửa địa điểm địa điểm
phố, thị, cố, bán hàng cố định cố định
ngõ xóm Trung kiên cố minimart khác
tâm
thương
mại
TỔNG SỐ 164.944 5 17.875 15 2.157 28.592
1. Phân theo khu vực
Thành thị 39.303 - 7.707 - 1.382 3.467
Nông thôn 125.641 5 10.168 15 775 25.125
2. Phân theo huyện/thành phố
Thành phố Nam Định 20.981 - 5.320 - 224 1.532
Huyện Mỹ Lộc 8.614 - 920 - 3 924
Huyện Vụ Bản 8.678 - 748 - 3 1.563
Huyện Ý Yên 22.748 - 1.563 - 10 3.196
Huyện Nghĩa Hưng 21.485 - 1.972 - 248 4.203
Huyện Nam Trực 15.040 1 1.539 2 13 2.299
Huyện Trực Ninh 18.285 - 1.731 - 1.113 591
Huyện Xuân Trường 12.845 1 1.224 12 14 2.797
Huyện Giao Thuỷ 14.908 - 1.217 - 399 3.411
Huyện Hải Hậu 21.360 3 1.641 1 130 8.076
102