Page 104 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 104

(Tiếp theo) Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông,
                        39
                              lâm nghiệp và thủy sản phân theo tình trạng đăng ký
                              kinh doanh và ngành kinh tế

                                                                          Cơ cấu (%)
                                                             Tổng               Chia ra
                                                              số
                                                                     Đã có   Chưa    Đã     Không
                                                                     Giấy    ĐKKD    ĐKKD   phải
                                                                     chứng          nhưng   ĐKKD
                                                                     nhận          chưa cấp
                                                                     ĐKKD          giấy CN

                        TỔNG SỐ                             100,00   16,45   72,39   1,54    9,62

                        1. Công nghiệp                      100,00   13,43   68,54   1,18   16,85
                         Khai khoáng                        100,00    1,26   34,43     -    64,31
                         Công nghiệp chế biến, chế tạo      100,00   13,65   69,23   1,20   15,92
                         Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                         nước nóng, hơi nước và điều hoà    100,00   13,04   76,09   4,35    6,52
                         Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                         và xử lý rác thải, nước thải       100,00   24,66   75,34     -       -

                        2. Dịch vụ                          100,00   17,80   74,09   1,69    6,42
                         Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                         mô tô, xe máy và xe có động cơ khác   100,00   20,31   71,90   1,64   6,15
                         Vận tải kho bãi                    100,00   13,49   75,96   3,26    7,29

                         Dịch vụ lưu trú và ăn uống         100,00   14,95   77,21   0,98    6,86
                         Thông tin và truyền thông          100,00   52,82   45,02   1,73    0,43
                         Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm   100,00   20,69   67,81   5,75   5,75
                         Hoạt động kinh doanh bất động sản   100,00   1,51   85,47   0,19   12,83
                         Hoạt động chuyên môn, khoa học
                         và công nghệ                       100,00   12,72   77,03   3,89    6,36
                         Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   100,00   7,31   86,90   1,23   4,56
                         Giáo dục và đào tạo                100,00   19,35   73,12   3,23    4,30
                         Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   100,00   43,46   50,33   5,10   1,11

                         Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   100,00   44,18   50,60   4,42    0,80
                         Hoạt động dịch vụ khác             100,00    5,88   85,37   1,18    7,57

                        Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm ngành xây dựng theo phương án Tổng điều tra kinh tế năm 2021.

                                                           104
   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108   109