Page 103 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 103
Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp
39
và thủy sản phân theo tình trạng đăng ký kinh doanh
và ngành kinh tế
Số cơ sở (Cơ sở)
Tổng Chia ra
số
Đã có Chưa Đã Không
giấy ĐKKD ĐKKD phải
chứng nhưng ĐKKD
nhận chưa cấp
ĐKKD giấy CN
TỔNG SỐ 101.630 16.723 73.566 1.562 9.779
1. Công nghiệp 31.184 4.187 21.373 368 5.256
Khai khoáng 636 8 219 - 409
Công nghiệp chế biến, chế tạo 30.429 4.155 21.064 366 4.844
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà 46 6 35 2 3
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 73 18 55 - -
2. Dịch vụ 70.446 12.536 52.193 1.194 4.523
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 47.203 9.587 33.941 772 2.903
Vận tải kho bãi 6.340 855 4.816 207 462
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 7.759 1.160 5.991 76 532
Thông tin và truyền thông 231 122 104 4 1
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 87 18 59 5 5
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.060 16 906 2 136
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 283 36 218 11 18
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.710 125 1.486 21 78
Giáo dục và đào tạo 93 18 68 3 4
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 451 196 227 23 5
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 249 110 126 11 2
Hoạt động dịch vụ khác 4.980 293 4.251 59 377
103