Page 176 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 176
Số lao động trong các hợp tác xã
23
phân theo huyện, thành phố
2001 2005 2006 2007 2008 2009
Người
TỔNG SỐ 14.944 15.522 15.527 15.527 15.520 13.264
Thành phố Nam Định 2.124 2.778 2.783 2.783 2.776 2.068
Huyện Mỹ Lộc 596 596 596 596 596 537
Huyện Vụ Bản 1.120 1.122 1.122 1.122 1.122 1.037
Huyện Ý Yên 2.187 2.181 2.181 2.181 2.181 2.051
Huyện Nghĩa Hưng 1.563 1.566 1.566 1.566 1.566 1.360
Huyện Nam Trực 1.245 1.243 1.243 1.243 1.243 1.080
Huyện Trực Ninh 2.027 2.021 2.021 2.021 2.021 1.748
Huyện Xuân Trường 1.032 1.020 1.020 1.020 1.020 846
Huyện Giao Thủy 916 908 908 908 908 719
Huyện Hải Hậu 2.134 2.087 2.087 2.087 2.087 1.818
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Thành phố Nam Định 14,2 17,9 17,9 17,9 17,9 15,6
Huyện Mỹ Lộc 4,0 3,8 3,8 3,8 3,8 4,0
Huyện Vụ Bản 7,5 7,2 7,2 7,2 7,2 7,8
Huyện Ý Yên 14,6 14,1 14,0 14,0 14,1 15,5
Huyện Nghĩa Hưng 10,5 10,1 10,1 10,1 10,1 10,3
Huyện Nam Trực 8,3 8,0 8,0 8,0 8,0 8,1
Huyện Trực Ninh 13,6 13,0 13,0 13,0 13,0 13,2
Huyện Xuân Trường 6,9 6,6 6,6 6,6 6,6 6,4
Huyện Giao Thủy 6,1 5,8 5,8 5,8 5,9 5,4
Huyện Hải Hậu 14,3 13,4 13,4 13,4 13,4 13,7
162