Page 177 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 177
(Tiếp theo) Số lao động trong các hợp tác xã
23
phân theo huyện, thành phố
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Người
TỔNG SỐ 11.393 10.862 9.761 8.395 8.646 8.490
Thành phố Nam Định 1.417 1.193 1.010 507 650 647
Huyện Mỹ Lộc 504 340 259 125 101 109
Huyện Vụ Bản 964 974 993 1.001 1.011 1.102
Huyện Ý Yên 1.924 1.856 1.652 1.547 1.547 1.553
Huyện Nghĩa Hưng 1.211 1.200 1.056 878 952 926
Huyện Nam Trực 945 912 826 674 735 619
Huyện Trực Ninh 1.520 1.485 1.409 1.335 1.252 1.156
Huyện Xuân Trường 701 711 683 622 661 591
Huyện Giao Thủy 595 608 388 294 375 421
Huyện Hải Hậu 1.612 1.584 1.485 1.412 1.362 1.366
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Thành phố Nam Định 12,4 11,0 10,3 6,0 7,5 7,6
Huyện Mỹ Lộc 4,4 3,1 2,7 1,5 1,2 1,3
Huyện Vụ Bản 8,5 9,0 10,2 11,9 11,7 13,0
Huyện Ý Yên 16,9 17,1 16,9 18,4 17,9 18,3
Huyện Nghĩa Hưng 10,6 11,0 10,8 10,5 11,0 10,9
Huyện Nam Trực 8,3 8,4 8,5 8,0 8,5 7,3
Huyện Trực Ninh 13,3 13,7 14,4 15,9 14,5 13,6
Huyện Xuân Trường 6,2 6,5 7,0 7,4 7,6 7,0
Huyện Giao Thủy 5,2 5,6 4,0 3,5 4,3 5,0
Huyện Hải Hậu 14,1 14,6 15,2 16,8 15,8 16,1
163