Page 178 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 178
(Tiếp theo) Số lao động trong các hợp tác xã
23
phân theo huyện, thành phố
2016 2017 2018 2019 2020 2021
Người
TỔNG SỐ 6.981 6.421 6.033 5.810 5.387 5.351
Thành phố Nam Định 581 576 503 427 375 368
Huyện Mỹ Lộc 84 54 65 83 205 192
Huyện Vụ Bản 924 810 791 669 634 617
Huyện Ý Yên 1.242 1.129 1.061 1.007 752 750
Huyện Nghĩa Hưng 988 917 918 884 900 893
Huyện Nam Trực 462 437 395 562 479 482
Huyện Trực Ninh 1.186 963 778 618 625 620
Huyện Xuân Trường 679 663 603 620 509 518
Huyện Giao Thủy 291 305 256 242 236 231
Huyện Hải Hậu 544 567 663 698 672 680
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Thành phố Nam Định 8,3 9,0 8,3 7,3 7,0 6,9
Huyện Mỹ Lộc 1,2 0,8 1,1 1,4 3,8 3,6
Huyện Vụ Bản 13,2 12,6 13,1 11,5 11,8 11,5
Huyện Ý Yên 17,8 17,6 17,6 17,3 14,0 14,0
Huyện Nghĩa Hưng 14,2 14,3 15,2 15,2 16,7 16,7
Huyện Nam Trực 6,6 6,8 6,5 9,7 8,9 9,0
Huyện Trực Ninh 17,0 15,0 12,9 10,6 11,6 11,6
Huyện Xuân Trường 9,7 10,3 10,0 10,7 9,4 9,7
Huyện Giao Thủy 4,2 4,8 4,2 4,2 4,4 4,3
Huyện Hải Hậu 7,8 8,8 11,0 12,0 12,5 12,7
164