Page 400 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 400

Tỷ lệ hộ phân theo nguồn nước ăn chính,
                      93
                            thành thị, nông thôn và huyện, thành phố
                            (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
                                                                                         Đơn vị tính: %

                                         Tổng               Nguồn nước ăn uống chính của hộ
                                          số
                                               Nước  Nước  Nước  Nước  Nước  Nước  Nước  Nước  Nước
                                                máy   mua   giếng  giếng  giếng   khe/   khe/   mưa  khác
                                                     (xitéc,  khoan  đào   đào   mó   mó
                                                     bình…)      được  không  được  không
                                                                 bảo vệ được  bảo vệ được
                                                                       bảo vệ      bảo vệ

                      TOÀN TỈNH          100,0   63,6   0,5   26,0   0,2   -    -     -    9,7   -


                      Thành thị, nông thôn

                           Thành thị     100,0   79,9   0,9   17,1   0,1   -    -     -    2,0   -

                           Nông thôn     100,0   60,0   0,4   27,9   0,3   -    -     -   11,4   -

                      Huyện, thành phố

                           Thành phố Nam Định  100,0  100,0   -   -   -   -     -     -     -    -

                           Huyện Mỹ Lộc   100,0   98,5   0,1   -    -     -     -     -    1,4   -

                           Huyện Vụ Bản   100,0   93,9   0,2   0,3   0,4        -     -    5,2   -

                           Huyện Ý Yên   100,0   72,5   -    3,3   0,5   0,2    -     -   23,5   -

                           Huyện Nghĩa Hưng   100,0   30,5   1,2   66,7   0,1   -   -   -   1,5   -
                           Huyện Nam Trực   100,0   90,5   0,9   0,3   0,2   -   -    -    8,1   -

                           Huyện Trực Ninh   100,0   44,0   -   43,7   0,1   -   -    -   12,2   -

                           Huyện Xuân Trường  100,0   88,5   -   9,0   -   -    -     -    2,5   -

                           Huyện Giao Thủy   100,0   58,8   1,6   16,3   0,8   -   -   -   22,5   -

                           Huyện Hải Hậu   100,0   7,1   0,9   80,3   0,1   -   -     -   11,6   -






                                                           356
   395   396   397   398   399   400   401   402   403   404   405