Page 399 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 399
Tỷ trọng hộ có nhà ở phân theo mức độ kiên cố của ngôi nhà,
92
loại nhà và diện tích nhà ở bình quân đầu người,
thành thị, nông thôn và huyện, thành phố
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
Đơn vị tính: %
Mức độ kiên cố Loại nhà Diện tích nhà
Tổng Nhà kiên cố Nhà thiếu ở bình quân
số Nhà Nhà đầu người
và bán kiên cố 2
kiên cố và đơn sơ chung cư riêng lẻ (m )
TOÀN TỈNH 100,0 99,8 0,2 - 100,0 24,5
Thành thị, nông thôn
Thành thị 100,0 100,0 - - 100,0 27,2
Nông thôn 100,0 99,8 0,2 - 100,0 23,9
Huyện, thành phố
Thành phố Nam Định 100,0 100,0 - - 100,0 27,3
Huyện Mỹ Lộc 100,0 99,8 0,2 - 100,0 22,2
Huyện Vụ Bản 100,0 98,0 2,0 - 100,0 22,8
Huyện Ý Yên 100,0 100,0 - - 100,0 25,3
Huyện Nghĩa Hưng 100,0 100,0 - - 100,0 24,1
Huyện Nam Trực 100,0 100,0 - - 100,0 21,3
Huyện Trực Ninh 100,0 100,0 - - 100,0 23,7
Huyện Xuân Trường 100,0 99,6 0,4 - 100,0 26,2
Huyện Giao Thủy 100,0 99,9 0,1 - 100,0 24,8
Huyện Hải Hậu 100,0 100,0 - - 100,0 24,9
355