Page 402 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 402

Đơn vị tính: %
                        Tỷ lệ hộ phân theo loại thiết bị sinh hoạt hộ đang sử dụng,
                            thành thị, nông thôn và huyện, thành phố
                               (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
                                     Điện thoại   Ô tô   Xuồng/   Xe đạp   Mô tô/xe   Điều hòa   Bình tắm   Máy giặt   Tủ lạnh   ghe   gắn máy/   nhiệt độ   nóng lạnh  cố định/ di   xe đạp  động/ máy   điện/ xe   tính bảng   máy điện                             3,5   -   81,4   79,3   34,7   67,7   59,7   88,5   87,5   6,8   -   71,9   84,3   57,6   78,7   76,2   91,8   91,1   2,7   -   83,5   78,3   29,8   65,4   56,2   87,8   86,8         -                       7,6   -


                                     Máy vi   tính    (máy bàn,   laptop)   20,1   35,8   16,8      42,5   24,7   19,7   18,1   16,4   17,7   16,5   16,3   15,9   13,2


                                     Đài/ Radio     27,7   23,4   28,6   21,4   37,0   33,5   26,4   29,4   26,8   31,5   27,0   28,8   25,4




                                     Ti vi            96,9   96,5   97,0         95,5   97,8   97,1   97,1   97,1   97,4   96,4   97,9   96,8   97,1







                                                             Huyện, thành phố        Thành phố Nam Định        Huyện Nghĩa Hưng        Huyện Nam Trực        Huyện Trực Ninh        Huyện Xuân Trường        Huyện Giao Thủy
                           95                      TOÀN TỈNH        Thành thị        Nông thôn        Huyện Mỹ Lộc        Huyện Vụ Bản        Huyện Ý Yên        Huyện Hải Hậu




                                                           358
   397   398   399   400   401   402   403   404   405   406   407