Page 100 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 100

2
                     (Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                               Hà Nam
                  STT               Các chỉ tiêu
                                                             2016     2017      2018     2019     2020
                   A                    B                      1        2        3        4         5


                   19   Tổng đàn lợn                           4        7        7         6        6

                   20   Đàn gia cầm                            8        8        8         8        5

                   21   Sản lượng thịt xuất chuồng            10       10       10         9        8

                   22   Sản lượng thủy sản khai thác          11       10       11        11       11

                   23   Sản lượng thủy sản nuôi trồng         10       10       10        10       10

                   24   Chỉ số sản xuất công nghiệp            2        2        5         7        6

                   25   Tổng mức bán lẻ hàng hóa              11       11       11        11       11

                   26   Kim ngạch xuất khẩu                    9        8        8         7        7

                   27   Kim ngạch nhập khẩu                    8        8        8         8        9

                   28   Khối lượng hàng hóa luân chuyển       10       10       10        10       11

                   29   Khối lượng hành khách luân chuyển     11       11       11        11       11

                   30   Số GV/100 học sinh cấp tiểu học        5        6        6         5        5

                   31   Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở   4      9        7         7        6

                   32   Số GV/100 học sinh cấp THPT           11       10        8        10        6

                   33   Số giường bệnh                        11       11       11        11       11
                   34   Giường bệnh/1 vạn dân                  6        7        8         5        5

                   35   Số bác sỹ, dược sỹ đại học            11       11       11        11       11

                   36   Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân   10       9       11        11       11









                 96  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104   105