Page 99 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 99
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hà Nam
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 11 11 11 11 11
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 11 11 11 11 11
3 GRDP bình quân đầu người 8 8 8 8 7
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 1 3 2 4 3
5 Năng suất lao động 8 8 8 8 8
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 11 10 10 10 9
7 Thu nội địa 10 9 10 10 9
8 Thu nội địa so với GRDP 8 6 5 5 5
9 Thu nội địa bình quân đầu người 9 8 8 8 8
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 11 11 11 11 11
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 11 10 10 9 7
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 11 11 10 10 10
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 4 8 4 3 4
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 9 9 9 9 9
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 8 8 9 9 9
16 Sản lượng lương thực 9 9 8 7 7
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 2 2 3 3 3
18 Tổng đàn trâu, bò 9 9 8 8 7
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 95