Page 96 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 96
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hải Phòng
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 8 8 9 11 11
20 Đàn gia cầm 7 6 6 5 7
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 7 7 7 8 7
22 Sản lượng thủy sản khai thác 1 1 1 1 1
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 6 5 5 5 5
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 1 1 2 2 1
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 2 2 2 2 2
26 Kim ngạch xuất khẩu 3 3 3 2 2
27 Kim ngạch nhập khẩu 3 3 3 3 3
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1 1 1 1 1
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 3 3 3 3 4
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 10 10 11 11 11
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 10 10 11 11 11
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 3 3 9 9 10
33 Số giường bệnh 2 3 4 4 4
34 Giường bệnh/1 vạn dân 4 4 6 6 6
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 2 4 5 5 3
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 6 7 8 9 9
92 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng