Page 97 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 97
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hưng Yên
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 8 8 8 8 8
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 7 7 7 7 7
3 GRDP bình quân đầu người 6 6 6 6 6
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 7 7 8 6 5
5 Năng suất lao động 6 6 6 6 6
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 8 7 7 7 7
7 Thu nội địa 8 11 7 8 8
8 Thu nội địa so với GRDP 7 11 6 6 6
9 Thu nội địa bình quân đầu người 7 11 7 7 7
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 10 10 10 8 9
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 9 8 8 5 5
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 8 8 8 9 9
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 6 4 8 7 7
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 6 6 7 7 7
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 3 3 3 3 3
16 Sản lượng lương thực 5 5 6 6 8
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 5 5 6 6 6
18 Tổng đàn trâu, bò 6 7 6 6 8
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 93