Page 101 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 101
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Ninh Bình
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 10 10 10 10 10
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 10 10 10 10 10
3 GRDP bình quân đầu người 9 9 9 9 9
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 11 8 7 2 4
5 Năng suất lao động 9 9 9 9 9
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 9 9 8 8 6
7 Thu nội địa 9 8 8 7 6
8 Thu nội địa so với GRDP 5 4 4 3 1
9 Thu nội địa bình quân đầu người 6 6 6 6 4
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 9 7 5 2 2
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 6 4 3 1 1
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 10 10 11 11 11
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 11 11 10 10 11
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 5 5 5 5 5
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 7 6 7 7 7
16 Sản lượng lương thực 6 6 5 5 5
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 4 4 4 4 4
18 Tổng đàn trâu, bò 4 4 4 5 5
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 97