Page 102 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 102

2
                     (Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                              Ninh Bình
                  STT               Các chỉ tiêu
                                                             2016     2017      2018     2019     2020
                   A                    B                      1        2        3        4         5


                   19   Tổng đàn lợn                           9       10       11         9        9

                   20   Đàn gia cầm                            9        9        9         9        9

                   21   Sản lượng thịt xuất chuồng            11       11       11        11       11

                   22   Sản lượng thủy sản khai thác           5        5        5         5        5

                   23   Sản lượng thủy sản nuôi trồng          7        7        7         7        7

                   24   Chỉ số sản xuất công nghiệp           10       10        1         1        5

                   25   Tổng mức bán lẻ hàng hóa               9        9        9         9        9

                   26   Kim ngạch xuất khẩu                   11       11       11         8        8

                   27   Kim ngạch nhập khẩu                   10       11        9         7        7

                   28   Khối lượng hàng hóa luân chuyển        5        6        7         7        5

                   29   Khối lượng hành khách luân chuyển      8        8        9         9        8

                   30   Số GV/100 học sinh cấp tiểu học        4        4        3         4        2

                   31   Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở   3      3        2         2        3

                   32   Số GV/100 học sinh cấp THPT            2        2        2         3        1

                   33   Số giường bệnh                         8        8        8         8        8
                   34   Giường bệnh/1 vạn dân                  1        2        2         3        3

                   35   Số bác sỹ, dược sỹ đại học             9        9        8         8        8

                   36   Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân   4        4        4         4        4









                 98  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107