Page 103 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 103
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Thái Bình
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 3 4 4 4 4
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 8 8 8 8 8
3 GRDP bình quân đầu người 10 10 10 10 10
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 5 4 5 5 8
5 Năng suất lao động 10 10 10 10 10
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 7 8 9 9 11
7 Thu nội địa 7 7 9 9 10
8 Thu nội địa so với GRDP 4 8 10 10 10
9 Thu nội địa bình quân đầu người 9 9 10 10 10
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 6 9 9 10 10
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 7 11 11 11 11
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 5 5 5 5 5
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 10 9 11 11 9
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 2 2 2 2 2
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 5 5 4 4 4
16 Sản lượng lương thực 2 2 2 1 1
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 1 1 1 1 1
18 Tổng đàn trâu, bò 5 5 5 4 4
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 99