Page 98 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 98
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hưng Yên
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 7 6 4 4 4
20 Đàn gia cầm 5 5 5 7 8
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 4 4 4 4 4
22 Sản lượng thủy sản khai thác 10 11 10 10 10
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 8 8 8 8 8
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 4 4 7 8 4
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 10 10 10 10 10
26 Kim ngạch xuất khẩu 5 6 5 6 6
27 Kim ngạch nhập khẩu 5 6 6 6 6
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 11 11 11 11 10
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 10 10 10 10 9
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 8 9 8 8 10
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 1 2 4 6 8
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 6 6 6 6 7
33 Số giường bệnh 10 10 10 10 10
34 Giường bệnh/1 vạn dân 11 10 10 10 10
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 10 10 10 10 10
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 9 9 9 9 8
94 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng