Page 104 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 104
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Thái Bình
Số TT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 2 2 2 2 2
20 Đàn gia cầm 2 2 2 3 3
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 2 2 2 2 2
22 Sản lượng thủy sản khai thác 2 2 2 2 2
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 1 1 1 1 1
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 3 3 3 3 11
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 8 8 7 8 8
26 Kim ngạch xuất khẩu 8 9 10 11 11
27 Kim ngạch nhập khẩu 9 9 10 10 10
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 4 4 4 4 4
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 5 4 4 4 3
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 1 1 2 1 7
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 2 1 3 4 2
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 10 11 11 11 11
33 Số giường bệnh 4 4 3 3 2
34 Giường bệnh/1 vạn dân 7 6 4 2 2
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 5 6 4 3 4
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 7 8 5 5 5
100 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng