Page 95 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 95
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hải Phòng
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 2 2 2 2 2
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 2 2 2 2 2
3 GRDP bình quân đầu người 5 4 4 3 3
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 2 2 1 1 1
5 Năng suất lao động 5 4 4 4 3
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 2 2 2 2 2
7 Thu nội địa 4 4 4 4 3
8 Thu nội địa so với GRDP 6 5 8 9 8
9 Thu nội địa bình quân đầu người 5 5 5 5 6
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 3 3 3 4 4
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 5 6 5 7 6
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 4 3 2 2 2
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 1 5 3 4 1
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 8 8 8 8 8
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 6 7 6 5 5
16 Sản lượng lương thực 7 7 7 8 9
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 9 9 9 9 9
18 Tổng đàn trâu, bò 11 11 11 11 11
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 91