Page 130 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 130

10
                         (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                     2018
                                      Thu cân đối ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                                                    (Tỷ đồng)               Thu nội địa bình   Tỷ lệ thu nội địa
                                                                            quân đầu người   so với GRDP
                                                             Trong đó:       (Triệu đồng)       (%)
                                           Tổng số
                                                             Thu nội địa
                          A                   1                 2                3              4




                  VÙNG ĐBSH                506.947            382.034           17,1           19,1


                   Nam Định                  6.998              4.518            2,5            7,3

                   Hà Nội                  246.529            226.050           28,6           25,6


                   Vĩnh Phúc                33.026             28.066           24,7           26,1


                   Bắc Ninh                 27.966             21.839           16,3           11,3

                   Quảng Ninh               48.213             30.532           23,4           18,4


                   Hải Dương                20.916             13.770            7,3           12,0


                   Hải Phòng                78.571             24.777           12,3           11,8

                   Hưng Yên                 13.329              9.988            8,0           12,0


                   Hà Nam                    7.873              6.380            7,5           13,4


                   Ninh Bình                12.816              9.007            9,2           17,0

                   Thái Bình                10.710              7.107            3,8            9,6


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)                1,4                1,2






                 126  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   125   126   127   128   129   130   131   132   133   134   135