Page 131 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 131
10
(Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2019
Thu cân đối ngân sách Nhà nước trên địa bàn
(Tỷ đồng) Thu nội địa bình Tỷ lệ thu nội địa
quân đầu người so với GRDP
Trong đó: (Triệu đồng) (%)
Tổng số
Thu nội địa
A 1 2 3 4
VÙNG ĐBSH 535.482 426.760 18,9 19,2
Nam Định 8.513 5.051 2,8 7,2
Hà Nội 262.577 247.554 30,6 25,4
Vĩnh Phúc 35.069 30.957 26,8 26,0
Bắc Ninh 30.390 24.346 17,7 12,2
Quảng Ninh 44.111 34.683 26,2 17,9
Hải Dương 20.191 16.157 8,5 12,6
Hải Phòng 79.749 27.016 13,3 10,9
Hưng Yên 19.460 12.296 9,8 13,2
Hà Nam 9.622 7.682 9,0 14,0
Ninh Bình 16.072 12.510 12,7 20,3
Thái Bình 9.728 8.508 4,6 10,1
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 1,6 1,2
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 127