Page 132 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 132

10
                         (Tiếp theo) Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                                     2020
                                      Thu cân đối ngân sách Nhà nước trên địa bàn
                                                    (Tỷ đồng)               Thu nội địa bình   Tỷ lệ thu nội địa
                                                                            quân đầu người   so với GRDP
                                                             Trong đó:       (Triệu đồng)       (%)
                                           Tổng số
                                                             Thu nội địa
                          A                   1                 2                3              4




                  VÙNG ĐBSH                553.974            456.743           19,9           19,3


                   Nam Định                  9.119              5.681            3,2            7,4

                   Hà Nội                  279.921            266.445           32,3           26,2


                   Vĩnh Phúc                33.561             27.865           23,8           22,7


                   Bắc Ninh                 30.758             24.356           17,2           11,9

                   Quảng Ninh               47.511             37.137           27,8           16,9


                   Hải Dương                17.088             14.604            7,6           11,0


                   Hải Phòng                75.475             32.734           15,9           11,8

                   Hưng Yên                 20.484             13.153           10,4           13,1


                   Hà Nam                   10.346              8.478            9,8           14,1


                   Ninh Bình                20.822             18.540           18,7           27,9

                   Thái Bình                 8.889              7.750            4,1            8,6


                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)                1,6                1,2






                 128  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   127   128   129   130   131   132   133   134   135   136   137