Page 153 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 153

17
                         (Tiếp theo) Chăn nuôi các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
                         giai đoạn 2016 - 2020



                                                                      2018

                                              Đàn gia súc, gia cầm có đến 01/10 hàng năm   Sản lượng thịt
                                                          (Nghìn con)                      xuất chuồng
                                           Trâu, bò         Lợn            Gia cầm           (Tấn)
                           A                  1              2               3                 4



                 VÙNG ĐBSH                   648,1         7.637,0        115.152,9        1.766.193,1

                   Nam Định                   36,9          758,4           7.886,0         179.615,0


                   Hà Nội                    156,8         1.721,3         32.400,0         444.659,0

                   Vĩnh Phúc                 126,3          636,7          11.021,2         130.698,9

                   Bắc Ninh                   32,4          397,2           5.446,2          93.257,0


                   Quảng Ninh                 71,1          429,4           3.608,2         103.971,6

                   Hải Dương                  24,7          568,2          12.700,0         136.250,0


                   Hải Phòng                  18,2          421,6           7.990,0         121.072,0

                   Hưng Yên                   38,1          649,5           8.735,0         144.338,0


                   Hà Nam                     33,6          472,1           6.537,9          89.716,6

                   Ninh Bình                  55,7          353,6           5.586,4          56.871,0

                   Thái Bình                  54,3         1.229,0         13.242,0         265.744,0



                 Tỷ trọng Nam Định so với
                 Đồng bằng sông Hồng (%)       5,7            9,9              6,8              10,2










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  149
   148   149   150   151   152   153   154   155   156   157   158