Page 155 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 155

17
                         (Tiếp theo) Chăn nuôi các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
                         giai đoạn 2016 - 2020



                                                                      2020

                                              Đàn gia súc, gia cầm có đến 01/10 hàng năm   Sản lượng thịt
                                                          (Nghìn con)                      xuất chuồng
                                           Trâu, bò         Lợn            Gia cầm           (Tấn)
                           A                  1              2               3                 4



                 VÙNG ĐBSH                   623,5         5.021,0        131.837,1        1.561.846,4

                   Nam Định                   36,1          640,1           8.925,0         192.405,0


                   Hà Nội                    156,5         1.260,1         39.042,2         380.335,4

                   Vĩnh Phúc                 122,3          449,8          11.845,5         110.749,4

                   Bắc Ninh                   30,3          226,8           5.949,2          67.501,2


                   Quảng Ninh                 64,7          269,6           3.924,2          90.523,0

                   Hải Dương                  21,1          278,6          16.401,7         108.609,8


                   Hải Phòng                  14,3          117,1           8.809,2          92.617,8

                   Hưng Yên                   35,9          455,6           6.913,0         130.325,8


                   Hà Nam                     36,0          366,1           9.177,8          92.264,0

                   Ninh Bình                  49,5          265,3           6.391,3          54.549,0

                   Thái Bình                  56,8          691,9          14.458,0         241.966,0



                 Tỷ trọng Nam Định so với
                 Đồng bằng sông Hồng (%)       5,8           12,7              6,8              12,3









                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  151
   150   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160