Page 156 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 156

18
                         Sản lượng thủy sản các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
                         giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                            Đơn vị tính: Tấn

                                              2016                   2017                  2018
                                       Sản lượng   Sản lượng   Sản lượng   Sản lượng   Sản lượng   Sản lượng
                                        thủy sản   thủy sản   thủy sản   thủy sản   thủy sản   thủy sản
                                       khai thác   nuôi trồng   khai thác   nuôi trồng   khai thác   nuôi trồng
                          A               1           2         3           4          5          6



                  VÙNG ĐBSH             261.583   618.810    280.430     664.546    305.338    709.186

                    Nam Định             45.842    83.376     48.341      90.029     51.383     98.252


                    Hà Nội                1.634    92.768      1.735      97.956      1.748    104.463

                    Vĩnh Phúc             2.125    17.284      2.065      18.115      2.000     19.000


                    Bắc Ninh              1.354    35.174      1.250      35.765      1.222     35.988

                    Quảng Ninh           59.241    49.639     62.870      54.245     65.042     58.963

                    Hải Dương             1.779    67.294      1.791      69.659      1.739     72.058


                    Hải Phòng            72.955    49.433     79.921      61.752     94.788     63.689

                    Hưng Yên               710     36.085        665      38.242       690      40.795


                    Hà Nam                 574     21.932        746      19.072       493      22.035

                    Ninh Bình             6.369    37.825      6.546      41.011      6.633     44.443


                    Thái Bình            69.000   128.000     74.500     138.700     79.600    149.500

                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)            17,5      13,5       17,2        13,5       16,8       13,9











                 152  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   151   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161