Page 157 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 157

18
                         (Tiếp theo) Sản lượng thủy sản các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
                         giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                            Đơn vị tính: Tấn

                                                    2019                              2020
                                          Sản lượng        Sản lượng       Sản lượng        Sản lượng
                                           thủy sản         thủy sản        thủy sản        thủy sản
                                           khai thác       nuôi trồng       khai thác       nuôi trồng
                           A                 1                2                3               4



                  VÙNG ĐBSH                323.694         765.191         343.968          812.973

                    Nam Định                54.760         105.588          56.345          114.192


                    Hà Nội                   1.768         111.133           1.727          114.390

                    Vĩnh Phúc                1.973          20.032           1.950           20.908


                    Bắc Ninh                 1.204          36.600           1.180           37.555

                    Quảng Ninh              67.716          63.832          73.073           71.409

                    Hải Dương                1.712          80.393           1.736           87.390


                    Hải Phòng              101.420          72.373         109.340           73.369

                    Hưng Yên                  680           45.279             640           47.601


                    Hà Nam                    482           22.466             474           24.290

                    Ninh Bình                6.448          48.631           6.581           52.323


                    Thái Bình               85.531         158.864          90.922          169.546

                  Tỷ trọng Nam Định
                  so với Đồng bằng
                  sông Hồng (%)               16,9            13,8            16,4             14,0










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  153
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162