Page 158 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 158
19
Chỉ số sản xuất công nghiệp
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: %
2016
Tổng Trong đó
số Khai khoáng Công nghiệp SX và Cung cấp nước,
chế biến, phân phối điện, hoạt động quản
chế tạo khí đốt lý và xử lý rác
thải, nước thải
A 1 2 3 4 5
CẢ NƯỚC 107,4 93,2 111,3 111,5 108,0
Nam Định 109,1 68,6 109,9 102,9 102,5
Hà Nội 107,1 46,4 107,5 107,6 101,3
Vĩnh Phúc 105,6 101,0 105,7 115,8 98,7
Bắc Ninh 109,0 0,0 109,0 121,0 81,7
Quảng Ninh 100,9 97,1 119,3 122,6 103,6
Hải Dương 108,8 74,5 110,2 105,4 113,6
Hải Phòng 117,0 27,2 118,5 101,8 103,9
Hưng Yên 109,7 100,5 109,8 115,8 110,5
Hà Nam 113,1 104,5 114,0 113,9 111,2
Ninh Bình 103,4 104,9 105,1 88,3 109,7
Thái Bình 112,1 131,6 111,3 129,9 120,4
154 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng