Page 160 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 160
19
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: %
2018
Tổng Trong đó
số
Khai khoáng Công nghiệp SX và Cung cấp nước,
chế biến, phân phối điện, hoạt động quản
chế tạo khí đốt lý và xử lý rác
thải, nước thải
A 1 2 3 4 5
CẢ NƯỚC 110,1 97,8 112,2 110,0 106,4
Nam Định 111,2 79,4 111,3 113,7 106,9
Hà Nội 107,5 91,3 107,5 108,5 107,9
Vĩnh Phúc 114,6 113,2 114,6 121,1 103,8
Bắc Ninh 107,4 0,0 107,4 113,5 101,5
Quảng Ninh 108,9 108,4 111,6 108,0 108,1
Hải Dương 110,2 82,5 111,3 104,0 119,1
Hải Phòng 125,3 90,4 127,6 106,9 101,8
Hưng Yên 110,9 138,3 110,7 114,6 112,3
Hà Nam 113,0 105,2 113,4 110,8 106,8
Ninh Bình 125,5 71,9 127,1 116,4 100,6
Thái Bình 115,3 98,3 107,2 221,1 106,9
156 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng