Page 159 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 159
19
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: %
2017
Tổng Trong đó
số
Khai khoáng Công nghiệp SX và Cung cấp nước,
chế biến, phân phối điện, hoạt động quản
chế tạo khí đốt lý và xử lý rác
thải, nước thải
A 1 2 3 4 5
CẢ NƯỚC 107,4 93,2 111,3 111,5 108,0
Nam Định 109,2 89,0 109,4 111,5 109,6
Hà Nội 107,1 46,4 107,5 107,6 101,3
Vĩnh Phúc 105,6 101,0 105,7 115,8 98,7
Bắc Ninh 109,0 0,0 109,0 121,0 81,7
Quảng Ninh 100,9 97,1 119,3 122,6 103,6
Hải Dương 108,8 74,5 110,2 105,4 113,6
Hải Phòng 117,0 27,2 118,5 101,8 103,9
Hưng Yên 109,7 100,5 109,8 115,8 110,5
Hà Nam 113,1 104,5 114,0 113,9 111,2
Ninh Bình 103,4 104,9 105,1 88,3 109,7
Thái Bình 112,1 131,6 111,3 129,9 120,4
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 155