Page 161 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 161
19
(Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: %
2019
Tổng Trong đó
số
Khai khoáng Công nghiệp SX và Cung cấp nước,
chế biến, phân phối điện, hoạt động quản
chế tạo khí đốt lý và xử lý rác
thải, nước thải
A 1 2 3 4 5
CẢ NƯỚC 109,1 100,9 110,4 108,7 106,8
Nam Định 113,3 55,6 113,8 113,8 110,1
Hà Nội 108,5 78,3 108,5 109,7 108,0
Vĩnh Phúc 113,2 90,0 113,3 113,0 116,2
Bắc Ninh 88,6 0,0 88,6 106,9 99,4
Quảng Ninh 112,9 111,7 111,8 115,1 107,3
Hải Dương 110,2 94,0 110,6 107,5 112,9
Hải Phòng 124,5 101,6 125,3 117,4 109,2
Hưng Yên 111,5 106,9 111,4 110,0 112,0
Hà Nam 112,8 103,5 113,0 117,7 109,6
Ninh Bình 126,5 91,1 126,8 136,2 94,9
Thái Bình 115,4 100,1 113,3 130,6 100,2
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 157