Page 162 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 162

19
                         (Tiếp theo) Chỉ số sản xuất công nghiệp
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                              Đơn vị tính: %

                                                                  2020
                                     Tổng                               Trong đó
                                      số
                                                 Khai khoáng   Công nghiệp      SX và      Cung cấp nước,
                                                                chế biến,    phân phối điện,   hoạt động quản
                                                                 chế tạo        khí đốt     lý và xử lý rác
                                                                                            thải, nước thải
                        A              1             2             3              4              5


                  CẢ NƯỚC            103,4          92,2          104,9         103,1          104,3


                  Nam Định           107,5          56,0          107,7         102,1          102,3

                  Hà Nội             104,7          90,4          104,6         106,1          105,4


                  Vĩnh Phúc           99,4          74,7           99,4         105,9           96,1

                  Bắc Ninh           103,9           0,0          104,0         108,5           85,6


                  Quảng Ninh         109,2          105,6         117,9         108,4          107,9

                  Hải Dương          102,4          89,2          101,6         109,3          106,1

                  Hải Phòng          114,6          74,8          116,8          91,3           90,8


                  Hưng Yên           107,2          107,4         106,8         109,8          114,0

                  Hà Nam             105,5          103,6         105,4         109,4          107,6


                  Ninh Bình          105,6          97,2          106,4          92,0           97,1

                  Thái Bình           96,8          94,2           94,4         108,9          104,9












                 158  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167