Page 163 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 163
20
Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018
Tổng số Chiếm tỷ Tổng số Chiếm tỷ Tổng số Chiếm tỷ
(Tỷ đồng) trọng trong (Tỷ đồng) trọng trong (Tỷ đồng) trọng trong
ĐBSH ĐBSH ĐBSH
(%) (%) (%)
A 1 2 3 4 5 6
Vùng ĐBSH 576.774 100,0 646.278 100,0 724.533 100,0
Nam Định 28.337 4,9 31.726 4,9 34.806 4,8
Hà Nội 251.834 43,6 275.867 42,6 306.294 42,3
Vĩnh Phúc 32.324 5,6 37.895 5,9 39.991 5,5
Bắc Ninh 28.585 5,0 33.790 5,2 37.432 5,2
Quảng Ninh 49.337 8,6 57.373 8,9 68901 9,5
Hải Dương 33.924 5,9 37.688 5,8 42.550 5,9
Hải Phòng 69.065 11,9 78.307 12,1 89.429 12,3
Hưng Yên 20.027 3,5 22.499 3,5 24.569 3,4
Hà Nam 13.789 2,4 15.986 2,5 18.677 2,6
Ninh Bình 21.721 3,8 23.656 3,7 26.862 3,7
Thái Bình 27.831 4,8 31.491 4,9 35.022 4,8
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 159