Page 164 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 164

20
                         (Tiếp theo) Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                      2019                            2020
                                             Tổng số       Chiếm tỷ trọng    Tổng số       Chiếm tỷ trọng
                                            (Tỷ đồng)       trong ĐBSH       (Tỷ đồng)      trong ĐBSH
                                                               (%)                             (%)
                           A                   1                2               3               4


                  Vùng ĐBSH                  830.701          100,0          898.095           100,0


                   Nam Định                  39.101             4,7           41.615            4,6

                   Hà Nội                    348.946           42,0          384.709           42,9


                   Vĩnh Phúc                 44.367             5,3           46.544            5,2

                   Bắc Ninh                  48.402             5,8           47.576            5,3

                   Quảng Ninh                82.591             9,9           88.769            9,9


                   Hải Dương                 48.179             5,8           50.419            5,6

                   Hải Phòng                 102.907           12,4          115.210           12,8


                   Hưng Yên                  27.296             3,3           29.801            3,3

                   Hà Nam                    21.289             2,6           23.160            2,6


                   Ninh Bình                 28.821             3,5           29.810            3,3

                   Thái Bình                 38.802             4,7           40.482            4,5

















                 160  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169