Page 165 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 165

21
                         Khối lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                           2016                    2017                    2018
                                  Khối lượng   Khối lượng   Khối lượng   Khối lượng   Khối lượng   Khối lượng
                                   hàng hóa    hàng hóa    hàng hóa    hàng hóa    hàng hóa    hàng hóa
                                  vận chuyển   luân chuyển   vận chuyển   luân chuyển   vận chuyển   luân chuyển
                                  (Nghìn tấn)  (Triệu tấn.km)   (Nghìn tấn)  (Triệu tấn.km)   (Nghìn tấn)  (Triệu tấn.km)
                        A             1           2           3           4           5           6



                 Vùng ĐBSH        1.090.456    185.050    1.212.391    202.238    1.331.541    215.923

                   Nam Định         27.499       6.130      30.080       6.535      32.515       7.048


                   Hà Nội          596.814      73.126     655.566      74.600     718.648      76.322

                   Vĩnh Phúc        27.003       1.796      30.222       2.076      33.534       2.323


                   Bắc Ninh         33.333       1.625      35.810       1.747      36.705       1.788

                   Quảng Ninh       48.555       5.800      55.941       6.773      65.034       7.927

                   Hải Dương       102.437       6.837     123.802       8.514     130.407       8.614


                   Hải Phòng       134.287      74.383     153.856      85.227     177.703      93.651

                   Hưng Yên         24.165         878      27.080         978      30.900       1.113


                   Hà Nam           31.185       1.357      32.968       1.466      34.971       1.635

                   Ninh Bình        46.825       6.477      47.541       6.660      49.420       6.965


                   Thái Bình        18.353       6.641      19.525       7.662      21.704       8.537

                 Tỷ trọng Nam Định
                 so với Đồng bằng
                 sông Hồng (%)         2,5         3,3         2,5         3,2         2,4         3,3








                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  161
   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170