Page 166 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 166
21
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hóa vận chuyển, luân chuyển
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2019 2020
Khối lượng Khối lượng Khối lượng Khối lượng
hàng hóa hàng hóa hàng hóa hàng hóa
vận chuyển luân chuyển vận chuyển luân chuyển
(Nghìn tấn) (Triệu tấn.km) (Nghìn tấn) (Triệu tấn.km)
A 1 2 3 4
Vùng ĐBSH 1.616.173 227.556 1.696.177 242.514
Nam Định 36.229 7.700 35.446 7.925
Hà Nội 943.017 76.495 1.000.879 81.774
Vĩnh Phúc 26.655 2.022 34.242 2.550
Bắc Ninh 39.768 1.998 39.929 1.924
Quảng Ninh 73.389 10.070 82.187 11.339
Hải Dương 142.535 9.346 124.433 8.238
Hải Phòng 203.923 99.673 221.206 106.456
Hưng Yên 40.303 1.716 42.590 1.798
Hà Nam 36.297 1.725 33.901 1.651
Ninh Bình 49.420 7.379 55.908 8.912
Thái Bình 24.637 9.432 25.456 9.947
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 2,2 3,4 2,1 3,3
162 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng