Page 167 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 167
22
Số lượt hành khách vận chuyển, luân chuyển
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018
Số lượt Số lượt Số lượt Số lượt Số lượt Số lượt
hành khách hành khách hành khách hành khách hành khách hành khách
vận chuyển luân chuyển vận chuyển luân chuyển vận chuyển luân chuyển
(Nghìn người) (Triệu (Nghìn người) (Triệu (Nghìn người) (Triệu
người.km) người.km) người.km)
A 1 2 3 4 5 6
Vùng ĐBSH 564.272 25.264 618.597 27.900 679.773 30.551
Nam Định 12.330 1.521 14.389 1.784 19.416 1.921
Hà Nội 321.885 8.358 350.164 8.937 381.081 9.574
Vĩnh Phúc 24.165 1.779 24.629 1.872 25.938 1.978
Bắc Ninh 16.298 760 18.516 864 26.001 1.174
Quảng Ninh 62.760 5.845 73.131 6.899 74.821 7.541
Hải Dương 26.354 1.170 28.952 1.221 32.380 1.350
Hải Phòng 48.906 1.891 54.371 2.151 60.982 2.486
Hưng Yên 11.398 687 12.968 775 14.832 863
Hà Nam 5.753 407 5.864 424 6.496 439
Ninh Bình 18.831 1.147 18.540 1.083 18.299 998
Thái Bình 15.592 1.699 17.073 1.890 19.527 2.227
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 2,2 6,0 2,3 6,4 2,9 6,3
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 163