Page 168 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 168
22
(Tiếp theo) Số lượt hành khách vận chuyển, luân chuyển
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2019 2020
Số lượt Số lượt Số lượt Số lượt
hành khách hành khách hành khách hành khách
vận chuyển luân chuyển vận chuyển luân chuyển
(Nghìn người) (Triệu người.km) (Nghìn người) (Triệu người.km)
A 1 2 3 4
Vùng ĐBSH 721.314 34.914 603.084 32.649
Nam Định 21.642 2.119 20.753 1.990
Hà Nội 366.531 9.485 290.559 8.999
Vĩnh Phúc 34.242 2.251 25.555 1.732
Bắc Ninh 28.831 1.295 19.116 845
Quảng Ninh 98.256 10.521 102.683 11.085
Hải Dương 35.757 1.475 29.854 1.220
Hải Phòng 69.683 2.801 50.320 1.999
Hưng Yên 18.897 988 17.609 914
Hà Nam 6.886 454 6.230 410
Ninh Bình 18.299 998 18.970 1.029
Thái Bình 22.290 2.527 21.435 2.426
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 3,0 6,1 3,4 6,1
164 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng