Page 169 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 169
23
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018
Giá trị Chiếm tỷ trọng Giá trị Chiếm tỷ trọng Giá trị Chiếm tỷ trọng
(Triệu USD) trong ĐBSH (Triệu USD) trong ĐBSH (Triệu USD) trong ĐBSH
(%) (%) (%)
A 1 2 3 4 5 6
Vùng ĐBSH 54.559 100,0 70.165 100,0 84.923 100,0
Nam Định 1.100 2,0 1.375 2,0 1.611 1,9
Hà Nội 10.683 19,6 11.705 16,7 13.909 16,4
Vĩnh Phúc 1.766 3,2 3.021 4,3 3.090 3,6
Bắc Ninh 22.834 41,9 31.497 44,9 36.967 43,5
Quảng Ninh 1.603 2,9 1.768 2,5 2.401 2,8
Hải Dương 4.568 8,4 5.260 7,5 6.792 8,0
Hải Phòng 5.306 9,7 8.223 11,7 11.630 13,7
Hưng Yên 3.199 5,9 2.969 4,2 3.260 3,8
Hà Nam 1.250 2,3 1.742 2,5 2.219 2,6
Ninh Bình 947 1,7 1.214 1,7 1.503 1,8
Thái Bình 1.303 2,4 1.391 2,0 1.541 1,8
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 165