Page 170 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 170

23
                         (Tiếp theo) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                     2019                             2020
                                             Giá trị      Chiếm tỷ trọng      Giá trị      Chiếm tỷ trọng
                                          (Triệu USD)       trong ĐBSH     (Triệu USD)      trong ĐBSH
                                                              (%)                              (%)
                           A                  1                2               3                4


                 Vùng ĐBSH                  92.579           100,0          102.525           100,0


                   Nam Định                  1.964             2,1            2.093             2,0

                   Hà Nội                   15.695            17,0           15.159            14,8


                   Vĩnh Phúc                 3.927             4,2            5.075             5,0

                   Bắc Ninh                 34.037            36,8           39.109            38,1


                   Quảng Ninh                2.164             2,3            2.342             2,3

                   Hải Dương                 7.493             8,1            7.776             7,6

                   Hải Phòng                17.056            18,4           20.385            19,9


                   Hưng Yên                  3.441             3,7            3.581             3,5

                   Hà Nam                    2.651             2,9            2.920             2,8


                   Ninh Bình                 2.432             2,6            2.626             2,6

                   Thái Bình                 1.719             1,9            1.459             1,4















                 166  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   165   166   167   168   169   170   171   172   173   174   175